Monitor bệnh nhân BT-770 BISTOS

Monitor bệnh nhân BT-770 BISTOS

Quick Overview
Monitor bệnh nhân BT-770 BISTOS
Tính năng :
  • Thiết kế nhỏ gọn độ dày 65mm, thuận tiện và thông minh.
  • Thời gian khởi động hệ thống: 1 giây.
  • Màn hình màu TFT cảm ứng 12 inch.
  • Tiệu thụ điện năng cực thấp.
  • Thiết kế không có quạt nên không gây độ ồn.
  • Điều chỉnh độ sáng màn hình tự động.
  • Đo ECG chính xác với chế độ chống rung.
  • Phân tích sóng S-T, và phát hiện 16 loại loạn nhịp khác nhau.
  • Hiệu suất SpO2 cực kỳ chính xác ngay cả khi có chuyển động và lưu lượng máu thấp.
  • Hỗ trợ cổng cắm USB giúp dễ dàng nâng cấp phần mềm và truyền dữ liệu.
  • Phần mềm điều chỉnh áp lực thông minh và phần cứng bảo vệ áp lực bơm NIBP.
  • Bảo vệ chống mất dữ liệu khi mất điện đột ngột.
  • Với tay treo thông minh giúp máy có thể đặt ở nhiều tư thế.
  • Chế độ màn hình hiển thị 7 chuyển đạo ECG, màn hình hiển thị chữ kích thước lớn, CRC Oxygen.
  • Thời gian làm việc liên tục lên đến 5 giờ với pin lắp sẵn trong máy.
  • Đầu vào DC 12 ~ 15V phù hợp khi đặt trên xe cứu thương.
  • Tự động nhận các mô đun IBP/CO, máy in.
  • Có khả năng kết nối với hệ thống giám sát trung tâm.
  • HL7 trích xuất dữ liệu hệ thống thông tin lâm sàng.
  • Thích hợp cho cả người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.

Monitor bệnh nhân BT-770 BISTOS ( máy theo dõi bệnh nhân )

Nhà phân phân phối chính hãng sản phẩm Monitor bệnh nhân BT-770 cũa hãng BISTIS ( Hàn Quốc )

Đặc tính và hiệu suất

  • Màn hình hiển thị: Màu TFT cảm ứng 12.1 inch.

  • Độ phân giải: 800 x 600

  • Các chỉ số: + Đèn báo nguồn

                   + Đèn báo pin

  • Pin Li-ion có thể sạc lại nhiều lần. Dung lượng pin 4400 mAh

  • Thời gian sử dụng pin liên tục: 5 giờ.

  • Nhập xuất dữ liệu:

    • Cổng mạng LAN, cổng chuẩn RJ45.

    • Cổng USB nhập xuất dữ liệu.

    • Kết nối báo gọi y tá.

Các tham số của các thông số

Thông số ECG

  • 3 dây điện cực: 3/5 đạo trình.

  • Gain tùy chọn:0.125, 0.25, 0.5, 1, 2, tự động

  • Tốc độ quyét: 12.5mm/giây, 25 mm/giây, 50 mm/giây.

  • Bộ lọc:

  • Chế độ dignostic: 0.05-130Hz.

  • Chế độ giám sát: 0.5 – 40 Hz.

  • Chế độ phẫu thuật: 1 – 25 Hz.

  • Chế độ mạnh: 5 – 20 Hz.

  • Tần số: 50Hz, 60 Hz.

  • Dải nhịp tim

  • Người lớn 15 ~ 300 nhịp/phút

  • Trẻ em/trẻ sơ sinh: 15 ~ 350 nhịp/phút

  • Độ chính xác: ±1 nhịp/phút

Thông số hô hấp.

  • Phương pháp đo: Trở kháng xuyên ngực

  • Chế độ hoạt động: Tự động

  • Dải đo: 0~ 120 lần/phút.

  • Thời gian báo động ngưng thở: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 giây.

  • Băng thông: 0.3 đến 2Hz (- 3dB)

  • Tốc độ quyét: 6.25 mm/giây, 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Thông số SpO2.

  • Phạm vi đo: 0 ~ 100%

  • Độ phân giải: 1%.

  • Độ chính xác:

  • Người lớn, trẻ em: ±2% (70 ~ 100%)

  • Trẻ sơ sinh: ±3% (70 ~ 100%)

  • Chỉ số tưới máu: 0.05% ~ 20%

  • Thời gian làm mới: 1 giây.

  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Thông số nhịp tim:

  • Dải đo: 25 ~ 250 nhịp/phút.

  • Độ phân giải: 1 nhịp/phút.

  • Độ chính xác: ± 2%

Thông số NIBP (Huyết áp không xâm lấn)

  • Phương pháp: Dao động tự động

  • Các chế độ: Bằng tay/ tự động/liên tục.

  • Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa tùy chọn

  • Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình.

  • Phạm vi đo:

    • Phạm vi huyết áp tâm thu:

      • Người lớn: 40 ~ 270 mmHg

      • Trẻ em: 40 ~ 200 mmHg

      • Trẻ sơ sinh: 40 ~ 130 mmHg.

    • Phạm vi huyết áp tâm trương:

      • Người lớn: 10 ~ 210 mmHg

      • Trẻ em: 10 ~ 160 mmHg

      • Trẻ sơ sinh: 10 ~ 90 mmHg

    • Phạm vi huyết áp trung bình

      • Người lớn: 20 ~ 230 mmHg

      • Trẻ em: 20 ~ 175 mmHg

      • Trẻ sơ sinh: 20 ~ 100 mmHg

    • Độ chính xác: Lớn nhất: ±5mmHg

  • Bảo vệ quá  áp: Bảo vệ 2 lớp.

  • Độ phân giả: 1 mmHg

Thông số nhiệt độ

  • Dải đo: 0 ~ 500C.

  • Độ chính xác: ± 0.10 hoặc ±0.20F

  • Kênh theo dõi: 2 kênh.

  • Độ phân giải: 0.10C.

  • Các thông số đo: T1, T2 và TD

Các thông số tùy chọn mua thêm

  • Huyế áp xâm lấn IBP

  • Masimo SpO2

  • Masimo ISA sidestream CO2

  • Masimo ISA mainstram CO2

  • Máy in

Thông số huyết áp xâm lấn (IBP)

  • Số kênh: 2 kênh hoặc 4 kênh.

  • Phạm vi đo: – 50mmHg ~ 400 mmHg

  • Độ phân giải: 1 mmHg.

  • Độ chính xác: ± 3 mmHg.

  • Độ nhạy: 5 uV/mmHg/V

  • Dải trở kháng: 300 đến 3000Ω

Thông số Masimo SpO2

  • Dải đo: 0 ~ 100%

  • Độ phân giải: 1%

  • Độ chính xác độ bão hòa:

    • Người lớn, trẻ em:  2% (70% ~ 100%)

    • Trẻ sơ sinh: 3% (70% ~ 100%)

  • Chỉ số tưới máu: 0.02% ~ 20%

  • Thời gian làm mới: 1 giây.

  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25 mm/giây.

Thông số Masimo IRMA maintream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Dải đo: 0 ~ 15%

  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.

  • Độ chính xác: ± (0.2% + 2% số lần đọc)

  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.

  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Thông số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.

  • Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (± 10ml/phút)

  • Dải đo: 0 ~ 15%

  • Thời gian tăng thêm: 200 ms, điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút.

  • Tổng thời gian đáp ứng: 3 giây.

  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.

  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Nguồn điện và môi trường hoạt động

  • Sử dụng nguồn điện: AC 100~250V, 50/60Hz

  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C

  • Độ ẩm hoạt động: 15 ~ 85%