Máy theo dõi bệnh nhân BT-740 monitor patient

Máy theo dõi bệnh nhân BT-740 monitor patient

Quick Overview
  • Mô tả ngắn:Tính năng.
    • Thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện và thông minh.
    • Thời gian khởi động hệ thống: 1 giây.
    • Màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch.
    • Tiệu thụ điện năng cực thấp.
    • Thiết kế không có quạt nên không gây độ ồn.
    • Điều chỉnh độ sáng màn hình tự động.
    • Đo ECG chính xác với chế độ chống rung.
    • Phân tích sóng S-T, và phát hiện 16 loại loạn nhịp khác nhau.
    • Hiệu suất SpO2 cực kỳ chính xác ngay cả khi có chuyển động và lưu lượng máu thấp.
    • Hỗ trợ cổng cắm USB giúp dễ dàng nâng cấp phần mềm và truyền dữ liệu.
    • Tuổi thọ bơm huyết áp lên đến 100.000 lần, độ ổn định và tính nhất quán cao.
    • Điều chỉnh áp lực thông minh.
    • Bảo vệ chống mất dữ liệu khi mất điện đột ngột.
    • Thời gian làm việc liên tục lên đến 6 giờ với pin lithium-ion nạp lại được.
    • Tự động nhận các mô đun IBP/CO, máy in.
    • Có khả năng kết nối với hệ thống giám sát trung tâm.
    • HL7 trích xuất dữ liệu hệ thống thông tin lâm sàng.
    • Thích hợp cho cả người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
  • Liên hệ

Máy theo dõi bệnh nhân BT-740 monitor patient

Đặc tính và hiệu suất

  • Màn hình hiển thị: Màu TFT cảm ứng 8 inch.
  • Độ phân giải: 800 x 600
  • Máy rất mỏng và nhẹ: 2kg.
  • Các chỉ số: + Đèn báo nguồn

+ Đèn báo pin

  • Pin Li-ion có thể sạc lại nhiều lần. Dung lượng pin 4400 mAh
  • Thời gian sử dụng pin liên tục: 6 giờ.
  • Nhập xuất dữ liệu:
    • Cổng mạng LAN, cổng chuẩn RJ45.
    • Cổng USB nhập xuất dữ liệu.
    • Kết nối báo gọi y tá.

Các thông số của các tham số

Tham số ECG

  • 3 dây điện cực: 3/5.
  • Gain tùy chọn:0.25, 0.5, 1, 2, 4, tự động
  • Tốc độ quyét: 12.5mm/giây, 25 mm/giây, 50 mm/giây.
  • Bộ lọc:
  • Chế độ dignostic: 0.05-130Hz.
  • Chế độ giám sát: 0.5 – 40 Hz.
  • Chế độ phẫu thuật: 1 – 25 Hz.
  • Chế độ mạnh: 5 – 20 Hz.
  • Tần số: 50Hz, 60 Hz.
  • Dải nhịp tim
  • Người lớn 15 ~ 300 nhịp/phút
  • Trẻ em/trẻ sơ sinh: 15 ~ 350 nhịp/phút
  • Độ chính xác: ±1 nhịp/phút

Tham số hô hấp.

  • Phương pháp đo: Trở kháng xuyên ngực
  • Chế độ hoạt động: Tự động
  • Dải đo: 0~ 120 lần/phút.
  • Thời gian báo động ngưng thở: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 giây.
  • Băng thông: 0.3 đến 2Hz (- 3dB)
  • Tốc độ quyét: 6.25 mm/giây, 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số SpO2.

  • Phạm vi đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%.
  • Độ chính xác:
  • Người lớn, trẻ em: ±2% (70 ~ 100%)
  • Trẻ sơ sinh: ±3% (70 ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.05% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số nhịp tim:

  • Dải đo: 25 ~ 250 nhịp/phút.
  • Độ phân giải: 1 nhịp/phút.
  • Độ chính xác: ± 2%

Tham số NIBP (Huyết áp không xâm lấn)

  • Phương pháp: Dao động tự động
  • Các chế độ: Bằng tay/ tự động/liên tục.
  • Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa tùy chọn
  • Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình.
  • Phạm vi đo:
    • Phạm vi huyết áp tâm thu:
      • Người lớn: 40 ~ 270 mmHg
      • Trẻ em: 40 ~ 200 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 40 ~ 130 mmHg.
    • Phạm vi huyết áp tâm trương:
      • Người lớn: 10 ~ 210 mmHg
      • Trẻ em: 10 ~ 160 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 10 ~ 90 mmHg
    • Phạm vi huyết áp trung bình
      • Người lớn: 20 ~ 230 mmHg
      • Trẻ em: 20 ~ 175 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 20 ~ 100 mmHg
    • Độ chính xác: Lớn nhất: ±5mmHg
  • Bảo vệ quá  áp: Bảo vệ 2 lớp.
  • Độ phân giả: 1 mmHg

Tham số nhiệt độ

  • Dải đo: 0 ~ 500C.
  • Độ chính xác: ± 0.10 hoặc ±0.20F
  • Kênh theo dõi: 2 kênh.
  • Độ phân giải: 0.10C.
  • Các thông số đo: T1, T2 và TD

Các thông số tùy chọn mua thêm

  • Masimo SpO2
  • Masimo ISA sidestream CO2
  • Masimo ISA mainstram CO2
  • Máy in

Thông số Masimo SpO2

  • Dải đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%
  • Độ chính xác độ bão hòa:
    • Người lớn, trẻ em:  2% (70% ~ 100%)
    • Trẻ sơ sinh: 3% (70% ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.02% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25 mm/giây.

Tham số Masimo IRMA maintream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Độ chính xác: ± (0.2% + 2% số lần đọc)
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Tham số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (± 10ml/phút)
  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian tăng thêm: 200 ms, điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút.
  • Tổng thời gian đáp ứng: 3 giây.
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Nguồn điện và môi trường hoạt động

  • Sử dụng nguồn điện: AC 100~250V, 50/60Hz
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C
  • Độ ẩm hoạt động: 15 ~ 85%